|
Số tạp chí |
Tiêu đề |
|
Số 37 Tập 12 (Tháng 10 năm 2015) |
Thay đổi tỷ lệ và tần xuất mắc bệnh hô hấp trên và nồng độ miễn dịch IgA trên trẻ 24-47 tháng tuổi sau 3 tháng sử dụng sữa chua uống men sống (Change in the incidence rate and frequency of upper respiratory infection and levels of IgA in children 24-47 months of age after 3 months of using yogurt) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Cao Thị Thu Hương, Trương Tuyết Mai |
|
Số 64 (tháng 09 năm 2023) |
Thái độ về sa sút trí tuệ của người dân tại một số tỉnh ở Việt Nam năm 2020 |
Tóm tắt
|
Nguyễn Thị Hồng, Phạm Bích Diệp, Đỗ Thị Thư, Trần Xuân Bình, Nguyễn Hữu Đức Anh, Nguyễn Thị Diễm Hương, Nguyễn Tuấn Anh, Kim Bảo Giang |
|
Số 48 (tháng 6 năm 2019) |
Thích ứng thang đo DMC-II vào đánh giá sự phát triển của trẻ ở 9 tháng tuổi tại khu vực nông thôn Việt Nam |
Tóm tắt
PDF
|
Trần Hữu Bích, Đỗ Thị Hạnh Trang, Lê Tự Hoàng, Trần Khánh Long |
|
Số 3 Tập 2 (Tháng 5 năm 2005) |
Thúc đẩy phòng lây truyền HIV/AIDS qua biên giới giữa Trung Quốc và các nước vùng sông Mê Kông (Promoting cross-border HIV/AIDS prevention efforts in China/Mekong Region countries) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Ngô Thị Thanh Thủy |
|
Số 21 Tập 8 (Tháng 10 năm 2011) |
Thảo luận về nâng cao sức khỏe tại Việt Nam (Interpreting health promotion in Vietnam context) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Lại Đức Trường |
|
Số 10 Tập 6 (Tháng 6 năm 2008) |
Thấp còi, nhẹ cân và thiếu máu là vấn đề có ý nghĩa sức khỏe cộng đồng trên học sinh 11- 14 tuổi tại huyện Phổ Yên, Thái Nguyên (Stunting, underweight, and anaemia are the significant public health problems in secondary school children in Pho Yen district, Thai Nguyen province) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nguyễn Quang Dũng, Nguyễn Lân, Nguyễn Công Khẩn |
|
Số 38 Tập 12 (Tháng 12 năm 2015) |
Thời gian sử dụng dịch vụ của bệnh nhân tại phòng khám Methadone trước và sau khi lồng ghép với hoạt động chăm sóc điều trị ARV tại TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 – 2015 (Time spent by patients in using services at Methadone clinic before and after being integrated into ARV care & treatment in Ho Chi Minh City, 2013 – 2015) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nguyễn Thị Thúy Ngà, Đinh Quốc Thông, Lê Thị Ngọc Diệp, Mai Thị Hoài Sơn, Phạm Đức Trọng, Tiêu Thị Thu Vân |
|
Số 27 Tập 10 (Tháng 3 năm 2013) |
Thực hành và một số yếu tố liên quan tới giám sát dịch dựa vào cộng đồng của cộng tác viên y tế và thú y tại 24 xã dự án của tỉnh Hưng Yên năm 2012 (Health and veterinary collaborators' practice on community based surveillance and related factors in 24 project communes in Hung Yen province in 2012) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Hoàng Văn Thắng, Phạm Trí Dũng |
|
Số 67 (tháng 06 năm 2024) |
Thực hành của người chăm sóc chính trong phòng nhiễm giun truyền qua đất cho học sinh tiêu học huyện Sikottabong, Viên-Chăn, Lào và các yếu tố liên quan năm 2023 |
Tóm tắt
|
Đỗ Thị Hạnh Trang, Maniphone Phimmalien |
|
Số 55 (tháng 6 năm 2021) |
Thực hành dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 tại xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre - 10.53522/ytcc.vi55.210505 |
Tóm tắt
PDF
|
Đỗ Thị Hạnh Trang, Huỳnh Thị Ngọc Hiền |
|
Số 58 (tháng 3 năm 2022) |
Thực hành hỗ trợ tuân thủ điều trị của người chăm sóc chính người bệnh tâm thần phân liệt quản lý tại trạm y tế xã, phường, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình năm 2021 |
Tóm tắt
PDF
|
Đỗ Thị Hạnh Trang, Nguyễn Thị Ngọc |
|
Số 40 Tập 13 (Tháng 3 năm 2016) |
Thực hành phát hiện sớm khuyết tật ở trẻ dưới 06 tuổi của cán bộ y tế tuyến xã qua điều tra cắt ngang tại huyện hoài đức, hà nội năm 2014 (Practice of commune health workers on early detection of disabilities in under 6 years old children: A cross-sectional study in Hoai Duc district, Ha Noi, 2014) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Thị Minh Thủy Nguyễn, Ngọc Diệp Hoàng |
|
Số 42 Tập 13 (Tháng 6 năm 2016) |
Thực hành phát hiện sớm khuyết tật ở trẻ dưới 3 tuổi của người chăm sóc trẻ chính xã Nam Thắng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình năm 2015 (Practice on early detection of disabilities and related factors among caregivers of children under 3 years old in the commune Nam Thang in Tien Hai district located in Thai Binh province in 2015) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Minh Thủy |
|
Số 33 Tập 11 (Tháng 9 năm 2014) |
Thực hành tuân thủ một số quy định về an toàn thực phẩm của người kinh doanh thực phẩm tươi sống tại chợ Chờ, Yên Phong, Bắc Ninh năm 2013 (Practical compliance with regulations of food safety of fresh food business at the Cho market, Yen Phong district, Bac Ninh province in 2013) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Đức Sang Lê, Thanh Hà Nguyễn |
|
Số 49 (tháng 09 năm 2019) |
Thực hành và một số yếu tố ảnh hưởng đến nuôi con bằng sữa mẹ của các bà mẹ có con từ 6-12 tháng tuổi tại Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ năm 2019 |
Tóm tắt
PDF
|
Nguyễn Thanh Trường, Nguyễn Trọng Hưng, Nguyễn Thanh Hà |
|
Số 46 tập 15 (Tháng 12 năm 2018) |
Thực hành về an toàn thực phẩm của người chế biến chính tại các bếp ăn tập thể của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2018 |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Long Nguyễn Thanh, Hạnh Trần Thị Tuyết |
|
Số 56 (tháng 9 năm 2021) |
Thực hành về sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật của người dân xã Thanh An, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, năm 2019 - 10.53522/ytcc.vi56.T211014 |
Tóm tắt
PDF
|
Trịnh Khánh Linh, Trần Như Nguyên, Nguyễn Thị Hoàng Ngân, Đoàn Thị Cẩm Anh, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Hường, Đỗ Thị Diệu Linh, Lê Khánh Linh |
|
Số 44 tập 14 (Tháng 09 năm 2017) |
Thực trạng thiếu máu ở phụ nữ mang thai tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình năm 2016 |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Trang Lê Thị Thùy, Hòa Đinh Thị Phương, Liên Nguyễn Phương |
|
Số 42 Tập 13 (Tháng 6 năm 2016) |
Thực trạng bao phủ bảo hiểm y tế và một số yếu tố liên quan ở người lao động phi chính thức quận Long Biên, Hà Nội (Health insurance coverage and some related factors among informal employees in long bien district, Hanoi) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Bùi Tú Quyên, Nguyễn Thị Kim Ngân |
|
Số 68 (tháng 09 năm 2024) |
Thực trạng bắt nạt trực tuyến ở học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú trung học phổ thông Miền Tây, Yên Bái năm 2023 và một số yếu tố liên quan |
Tóm tắt
|
Đinh Thị Phương Nga, Nguyễn Đăng Vững, Trần Lan Anh, Nguyễn Thu Hà |
|
Số 57 (tháng 12 năm 2021) |
Thực trạng bệnh quanh răng và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi thành phố Huế - 10.53522/ytcc.vi57.T211007 |
Tóm tắt
PDF
|
Trần Tấn Tài, Đặng Thuỳ Nhung, Hoàng Đình Tuyên |
|
Số 40 Tập 13 (Tháng 3 năm 2016) |
Thực trạng chính sách quốc gia về quản lý và đảm bảo chất lượng phương tiện tránh thai tại Việt Nam (An assessment of the national policy framework on management and quality assurance of contraceptives in Vietnam) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Thanh Thủy Hứa, Thị Hải Lê Nguyễn, Thanh Hương Nguyễn |
|
Số 20 Tập 8 (Tháng 7 năm 2011) |
Thực trạng chơi game trực tuyến (game online) của học sinh tại 3 trường trung học cơ sở ở Hà Nội năm 2009 (Gameonline situational assessment among secondary school students in Ha Noi, 2009) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nguyễn Hoàng Giang, Đỗ Trà My, Lương Minh Tân, Lê Thị Kim Ánh |
|
Số 7 Tập 4 (Tháng 1 năm 2007) |
Thực trạng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe bà mẹ trước và trong khi sinh tại trạm y tế một số tỉnh Tây Nguyên, 2004 (The situation of pre- and intra- partum care service delivery at Commune Health stations in the Central Highland provinces, 2004) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nguyễn Thanh Hà, Phạm Thị Quỳnh Nga, Nguyễn Văn Mạn, Lã Ngọc Quang |
|
Số 40 Tập 13 (Tháng 3 năm 2016) |
Thực trạng, cách thức sử dụng rượu bia và các yếu tố liên quan ở nhóm nam giới 25-64 tuổi tại Long Biên, Hà Nội, 2015 (Alcohol consumption status, pattern and related risk factors among males aged 25-64 years, in Long Bien district, Hanoi, 2015) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Thị Đức Hạnh Trần, Bích Ngọc Lê, Hồng Chinh Đào, Thị Kim Ánh Lê, Thị Hoàng Lan Vũ |
|
276 - 300 trong số 522 mục |
<< < 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 > >> |