|
Số tạp chí |
Tiêu đề |
|
Số 43 Tập 14 (Tháng 03 năm 2017) |
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến ý định bỏ thuốc lá của nam giới hút thuốc lá từ 18 tuổi trở lên tại 3 phường của quận Đống Đa - Hà Nội, năm 2016 |
Tóm tắt
|
Đức Quang Trần, Ánh Thị Kim Lê, Liên Thị Kim Vũ |
|
Số 44 tập 14 (Tháng 09 năm 2017) |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng tới sử dụng hóa chất diệt côn trùng trong gia đình của người dân Thành phố Bắc Giang, năm 2017 |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nhàn Trần Thị Thanh, Hạnh Trần Thị Tuyết, Chính Vũ Đức |
|
Số 48 (tháng 6 năm 2019) |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện an toàn thực phẩm tại các cơ sở sản xuất nước uống đóng chai tỉnh Ninh Bình năm 2019 |
Tóm tắt
PDF
|
Vũ Thị Diệu Linh, Lê Thị Thanh Hương |
|
Số 37 Tập 12 (Tháng 10 năm 2015) |
Thực trạng và động cơ đồng sử dụng ma túy tổng hợp dạng Amphetamine tại ba thành phố lớn ở Việt Nam (Current status and motives in simultaneous use of heroin and amphetamine type stimulants (ATS) among people who inject drugs in three cities of Vietnam) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Trần Thị Điệp, Hồ Thị Hiền, Lê Minh Giang |
|
Số 52 (tháng 6 năm 2020) |
Thực trạng vận động thể lực của học sinh cấp 3 ở Hà Nội năm 2019 |
Tóm tắt
PDF
|
Phạm Quốc Thành, Lê Thị Tuyết Mai, TrầnĐỗ Bảo Nghi, Nguyễn Hằng Nguyệt Vân, Dương Minh Đức |
|
Số 48 (tháng 6 năm 2019) |
Thực trạng đau mỏi cơ xương khớp và một số yếu tố liên quan ở người lao động tái chế nhôm sản xuất theo hộ cá thể |
Tóm tắt
PDF
|
Đỗ Minh Sinh, Vũ Thị Thúy Mai |
|
Số 54 (tháng 3 năm 2021) |
Thực trạng điều kiện an toàn thực phẩm tại các bếp ăn tập thể của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục quận Nam Từ Liêm, Hà Nội - 10.53522/WBUH5795 |
Tóm tắt
PDF
|
Đỗ Thị Hạnh Trang, Lê Thuý An |
|
Số 39 Tập 13 (Tháng 1 năm 2016) |
Thực trạng đáp ứng phòng chống dịch sởi của cán bộ y tế tại huyện Mường La, tỉnh Sơn La, năm 2014 (Situation of Measles epidemic prevention among Medical staff in Muong La district, Son La province - 2014) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Đặng Bích Thủy |
|
Số 40 Tập 13 (Tháng 3 năm 2016) |
Thực trạng đảm bảo an toàn tiêm chủng tại các trạm y tế xã/phường, thành phố Hải Dương năm 2015 (Status of immunization safety at the commune health centers, Hai Duong City in 2015) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Phương Liên Phạm, Thị Nhung Ngô |
|
Số 38 Tập 12 (Tháng 12 năm 2015) |
Tinh dầu lá trầu hóc môn-thành phần Phenolic và ảnh hưởng đến hoạt tính sinh học (Betel leaf essential oil – Phenolic content and influence on biological activities) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Huỳnh Kỳ Trân, Trần Nguyễn Ngọc Châu, Hà Mỹ Thuận, Nguyễn Khoa Nam, Đỗ Việt Hà, Trần Thiện Khiêm, Phạm Thị Ánh, Chu Phạm Ngọc Sơn |
|
Số 31 Tập 11 (Tháng 4 năm 2014) |
Tiêm chủng đầy đủ và một số yếu tố liên quan ở trẻ dưới 5 tuổi tại huyện Tiên Lãng, Hải Phòng - năm 2010 (Immunization completion and associated factors among children under 5 years old in Tien Lang district, Hai Phong - 2010) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Phạm Minh Khuê |
|
Số 40 Tập 13 (Tháng 3 năm 2016) |
Tiếp cận chương trình can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV của phụ nữ mại dâm tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk (Access to harm reduction programs among female sex workers in Buon Ma Thuot city, Dak Lak province) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Thị Thủy Nguyễn, Thị Hiền Hồ, Đức Mạnh Phạm |
|
Số 63 (tháng 06 năm 2023) |
Trầm cảm, lo âu, stress của điều dưỡng lâm sàng trong dịch COVID – 19 và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2022 |
Tóm tắt
PDF
|
Lê Thị Thảo Ly, Ngô Trí Tuấn, Lê Minh Đạt, Mai Kim Anh, Lưu Nguyễn Lan Anh, Nguyễn Văn Hoạt |
|
Số 50 (tháng 12 năm 2019) |
Trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ sau sinh tại Hà Nội |
Tóm tắt
PDF
|
Đinh Thị Thanh, Trương Anh Tú, Bùi Thị Khánh Hòa, Hoàng Nguyễn Minh Thảo, Đặng Vũ Phương Linh |
|
Số 61 (tháng 12 năm 2022) |
Trầm cảm ở người bệnh điều trị nội trú tại Bệnh viện Giao thông vận tải năm 2021 và một số yếu tố liên quan |
Tóm tắt
PDF
|
Nguyễn Thị Linh Chi, Bùi Thị Thùy Linh, Phạm Hồng Vinh, Ngô Thị Hồng Nhung, Ngô Phương Thảo, Ngô Thị Thu Hiền |
|
Số 64 (tháng 09 năm 2023) |
Trầm cảm ở sinh viên trường Đại học Phenikaa năm 2023 và một số yếu tố liên quan |
Tóm tắt
|
Nguyễn Phương Anh, Ngô Thị Thu Hiền |
|
Số 25 Tập 9 (Tháng 8 năm 2012) |
Tuân thủ chế độ ăn và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bệnh viện E, năm 2011-2012 (Diary intake adherence and associated factors among hypertension patients in the out-patient clinic, E hospital, 2011-2012) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nguyễn Thị Hải Yến, Đỗ Mai Hoa |
|
Số 25 Tập 9 (Tháng 8 năm 2012) |
Tuân thủ điều trị ARV và các yếu tố ảnh hưởng trên đối tượng AIDS tiêm chích ma túy (ARV adherence and influencing factors among patients who are injecting drugs) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Hồ Thị Hiền, Hoàng Văn Thuyết |
|
Số 44 tập 14 (Tháng 09 năm 2017) |
Tuân thủ điều trị dùng thuốc ở người bệnh tăng huyết áp được quản lý tại bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê, Phú Thọ, năm 2015-2016 |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Giang Kim Bảo, Minh Nguyễn Hải, Thanh Hồ Thị Kim |
|
Số 30 Tập 11 (Tháng 2 năm 2014) |
Tuân thủ điều trị thuốc kháng virut và tái khám đúng hẹn ở bệnh nhân HIV/AIDS trẻ em tại bệnh viện Nhi Trung ương (Antiretroviral therapy adherence and appointment keeping among children living with HIV/AIDS at National Hospital of Pediatrics) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Đoàn Thị Thùy Linh, Đỗ Mai Hoa, Trần Tuấn Cường |
|
Số 60 (tháng 9 năm 2022) |
Tuân thủ điều trị ở người bệnh lao ngoại trú tại Bệnh viện Phổi Hà Tĩnh năm 2022 và một số yếu tố ảnh hưởng |
Tóm tắt
PDF
|
Nguyễn Thị Hoài Thương, Bùi Thị Tú Quyên, Nguyễn Bình Hòa |
|
Số 53 (tháng 9 năm 2020) |
Tác dụng của phong thái lãnh đạo theo kiểu tiếp cận trao đổi và chuyển biến lên động lực làm việc và gắn kết nguồn nhân lực tại các Bệnh Viện công lập |
Tóm tắt
PDF
|
Phan Cảnh Pháp, Huỳnh Chí Dũng, Mai Ngọc Khương |
|
Số 27 Tập 10 (Tháng 3 năm 2013) |
Tác động của biến đổi khí hậu tới sức khỏe trẻ em (Impacts of climate change on child health) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Phan Thùy Linh, Lê Thị Thanh Hương |
|
Số 67 (tháng 06 năm 2024) |
Tác động của dịch COVID-19 đến lượt khám và điều trị tại bệnh viện trường Đại học Y-Dược Huế: Phân tích theo chuỗi thời gian gián đoạn 2017-2022 |
Tóm tắt
|
Lê Đình Dương, Đặng Khánh Ly, Phan Đình Tuấn Dũng, Trần Anh Hùng, Dương Thị Hồng Liên, Trần Bình Thắng, Nguyễn Minh Tú, Nguyễn Thanh Gia, Nguyễn Hoàng Thùy Linh, Trần Đình Trung |
|
Số đặc biệt (tháng 8 năm 2022) |
Tác động của đại dịch COVID-19 đối với bạo lực gia đình đối ở phụ nữ tại Hà Nội, Việt Nam: Kết quả của nghiên cứu phương pháp hỗn hợp |
Tóm tắt
|
Trần Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Vân, Trần Kiều Như, Khuất Thu Hồng, Bùi Thị Tú Quyên, Hoàng Văn Minh |
|
376 - 400 trong số 522 mục |
<< < 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 > >> |