|
Số tạp chí |
Tiêu đề |
|
Số 22 Tập 8 (Tháng 11 năm 2011) |
Nghiên cứu can thiệp nhằm làm giảm ô nhiễm phân (E.coli) trong nước uống tại hộ gia đình ở khu vực miền núi, tỉnh Lào Cai, Việt Nam (An intervention study to reduce the faecal (E. coli) contamination of household drinking water in a mountainous area, Lao Cai province, Vietnam) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nguyễn Đăng Tuấn, Nguyễn Thái Hiệp Nhi, Phùng Đắc Cam, Anders Dalsgaard, Tsung-Yun Liu, Vương Tuấn Anh |
|
Số 5 Tập 3 (Tháng 5 năm 2006) |
Nghiên cứu bệnh chứng về ngộ độc do ăn bánh dày tại xã Hoàng Hoa Thám, Chí Linh, Hải Dương (A case-control study of a food poisoning outbreak in Hoang Hoa Tham commune, Chi Linh district, Hai Duong Province) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Tạ Văn Trình |
|
Số 42 Tập 13 (Tháng 6 năm 2016) |
Nghiên cứu chất lượng cuộc sống cuộc sống và các yếu tố liên quan ở phụ nữ mãn kinh thành phố Huế (A study on quality of life of post-menopausal women and Affecting factors in Hue) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hoàng Lan |
|
Số 51 (tháng 3 năm 2020) |
Nghiên cứu kích thước và hàm lượng bụi dải hạt PM10 trong không khí xung quanh ở Hà Nội vào mùa mưa 2019 |
Tóm tắt
PDF
|
Nguyễn Việt Phong, Vũ Văn Tú |
|
Số 42 Tập 13 (Tháng 6 năm 2016) |
Nghiên cứu mối liên quan giữa sốt xuất huyết dengue và một số yếu tố vi khí hậu tại tỉnh Khánh Hòa trong 11 năm (2004-2014) (Study on the relationship between dengue hemorrhagic fever distribution and microclimate factors in Khanh Hoa province in an 11 year period (2011-2014)) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Lê Tấn Phùng |
|
Số 22 Tập 8 (Tháng 11 năm 2011) |
Nghiên cứu mối liên quan giữa tình hình ốm đau, bệnh tật tự khai báo với điều kiện nước sạch và vệ sinh môi trường tại xã Hoàng Tây và Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam (Relationship between self-reported health status and the condition of water and sanitation in Hoang Tay and Nhat Tan communes, Kim Bang district, Ha Nam province) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nguyễn Hoàng Thanh, Hoàng Văn Minh, Nguyễn Việt Hùng |
|
Số 15 Tập 7 (Tháng 7 năm 2010) |
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng hội chứng cai nghiện heroin (A study on some clinical characteristics of heroin withdrawal syndromes) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nguyễn Thị Xuyên, Đàm Đức Thắng |
|
Số 4 Tập 2 (Tháng 11 năm 2005) |
Nghiên cứu sinh thái về một số đặc điểm của xã đến bệnh mắt hột hoạt tính ở trẻ em (Factors associated with active trachoma in children at commune level in Vietnam: An ecological study) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Lê Vũ Anh, Trần Hữu Bích, Lê Thị Thanh Hà, Nguyễn Trọng Hà |
|
Số 66 (tháng 03 năm 2024) |
Nghiên cứu sự hài lòng về suất ăn bệnh viện và các yếu tố liên quan của người bệnh đang điều trị tại các khối nội bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế năm 2022 |
Tóm tắt
|
Bùi Thị Phương Anh, Hoàng Thị Kim Xuyên, Hoàng Thị Bạch Yến, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Trần Thị Thanh Nhàn |
|
Số 5 Tập 3 (Tháng 5 năm 2006) |
Nghiên cứu thí điểm về thái độ của cộng đồng đối với hiện tượng tự tử của thanh thiếu niên tại thành phố Hải Phòng, Việt Nam (A pilot study into community’s views on youth suicide in Hai Phong, Viet Nam) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
UNICEF Việt Nam, Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
|
Số 21 Tập 8 (Tháng 10 năm 2011) |
Nghiên cứu thăm dò tính khả thi của chương trình can thiệp “Trẻ em nói không với hút thuốc thụ động” (An explanatory and pilot study for the intervention program “Children say no to secondhand smoke”) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Lê Thị Thanh Hương, Lê Vũ Anh, Mike Capra, Margaret Cook |
|
Số 46 tập 15 (Tháng 12 năm 2018) |
Nghiên cứu trường hợp đánh giá cải thiện điều kiện lao động theo chương trình WISH tại làng nghề tái chế nhôm Bình Yên tỉnh Nam Định |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Sinh Đỗ Minh, Mai Vũ Thị Thúy |
|
Số 58 (tháng 3 năm 2022) |
Nghiên cứu tỷ lệ trầm cảm và đánh giá kiến thức, nhu cầu, yếu tố tâm lý xã hội của bệnh nhân ung thư vú về phẫu thuật tái tạo sau cắt bỏ vú tại thành phố Huế |
Tóm tắt
PDF
|
Nguyễn Thị Đăng Thư, Nguyễn Phương Mai, Phạm Tăng Trí Tuệ, Trần Thị Quỳnh Tâm, Hồ Xuân Dũng, Trần Văn Vui |
|
Số 42 Tập 13 (Tháng 6 năm 2016) |
Nghiên cứu về sử dụng rượu bia tại 3 tỉnh của Việt Nam năm 2013 (Use of alcohol in 3 provinces of Vietnam 2013) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Nguyễn Hiền Vương, Phạm Việt Cường |
|
Số 9 Tập 4 (Tháng 12 năm 2007) |
Nghiên cứu đánh giá chương trình đào tạo thạc sỹ y tế công cộng: 10 năm đầu tiên (Evaluation on Master of Public Health Training Program: The first 10 years) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Lê Cự Linh, Nguyễn Thanh Hà, Bùi Thị Tú Quyên |
|
Số 33 Tập 11 (Tháng 9 năm 2014) |
Nghiên cứu đánh giá kết quả chương trình can thiệp giảm mức độ sử dụng rượu bia thông qua việc tham gia của hội viên y tế công cộng người cao tuổi (A study on evaluating the intervention program’s outcomes on alcohol-related harm prevention and control through participation of senior public health volunteers) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Thị Kim Ánh Lê, Vũ Anh Lê, Huy Hoàng Đặng, Vũ Trần, Tiến Thắng Nguyễn |
|
Số 14 Tập 10 (Tháng 3 năm 2010) |
Nghiên cứu đánh giá mô hình không khói thuốc (Assessment of the smoke free school model in Hanoi School of Public Health) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Lê Thị Thanh Hà, Phạm Thị Quỳnh Nga |
|
Số 30 Tập 11 (Tháng 2 năm 2014) |
Nghiên cứu đánh giá độ tin cậy và tính giá trị của thang đo đánh giá sự hài lòng của bệnh nhân tại Khánh Hòa (Study on reliability and validity of the scale for evaluating patient satisfaction in Khanh Hoa province) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Lê Tấn Phùng, Gerard FitzGerald |
|
Số 22 Tập 8 (Tháng 11 năm 2011) |
Nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe từ việc sử dụng nước thải trong nông nghiệp ở một số vùng ven đô tại Việt Nam (Health risks associated with wastewater use in agriculture and aquaculture in periurban areas in Vietnam) |
Tóm tắt
|
Đỗ Thùy Trang, Bùi Thị Thu Hiền, Phùng Đắc Cam, Nguyễn Đăng Tuấn, Kåre Mølbak, Wim van der Hoek, Anders Dalsgaard |
|
Số 24 Tập 9 (Tháng 4 năm 2012) |
Nguyên nhân tử vong ở CHILILAB giai đoạn 2008-2010 qua phương pháp phỏng vấn người đại diện (Cause of death in CHILILAB during 2008-2010 based on verbal autopsy method) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Bùi Thị Tú Quyên, Nguyễn Thị Trang Nhung, Phạm Việt Cường |
|
Số 18+19 Tập 8 (Tháng 4 năm 2011) |
Nguồn nhân lực y tế ở Đông Nam Á: NHỮNG THIẾU HỤT, THÁCH THỨC TRONG PHÂN BỐ VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ TRONG DỊCH VỤ Y TẾ |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Churnrurtai Kanchanachitra, Magnus Lindelow, Timothy Johnston, Piya Hanvoravongchai, Fely Marilyn Lorenzo, Nguyễn Lan Hương, Siswanto Agus Wilopo, Jennifer Frances dela Rosa |
|
Số 25 Tập 9 (Tháng 8 năm 2012) |
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ em và khói từ bếp đun sinh khối hộ gia đình ở huyện Chí Linh - tỉnh Hải Dương (Childhood Acute Respiratory Infections and Domestic Biomass Burning in Chi Linh district (Hai Duong province, Vietnam)) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Phạm Công Tuấn |
|
Số 36 Tập 12 (tháng 6 năm 2015) |
Nhu cầu kiến thức, thái độ về HIV và xét nghiệm HIV chưa được đáp ứng của phụ nữ mại dâm tại Đồ Sơn, Cát Bà Hải Phòng năm 2014 (Unmet need for knowledge, attitude about HIV and HIV testing among female sex workers in Do Son, Cat Ba, Hai Phong province 2014) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Bùi Thị Tú Quyên, Vũ Thị Hoàng Lan, Lê Bích Ngọc, Nguyễn Thị Kim Ngân, Dương Văn Đạt, Ngô Đức Anh |
|
Số 7 Tập 4 (Tháng 1 năm 2007) |
Nhu cầu nghề nghiệp Y tế Công cộng (Social demand for public health professional training) |
Tóm tắt
PDF (English)
|
Lê Vũ Anh |
|
Số 51 (tháng 3 năm 2020) |
Nhu cầu tham vấn tâm lý và các yếu tố liên quan ở người cao tuổi xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tóm tắt
PDF
|
Phạm Thi Nam, Lê Trìu Mến, Võ Nữ Hồng Đức |
|
176 - 200 trong số 522 mục |
<< < 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 > >> |