Tình hình chất lượng môi trường không khí và mắc bệnh đường hô hấp tại một số khu vực dân cư thành phố Hồ Chí Minh năm 2009 (Air quality and respiratory system disease in Ho Chi Minh City 2009)
Tóm tắt
Bài trình bày này giới thiệu một số kết quả của nghiên cứu “Đánh giá chất lượng không khí và tình hình mắc 4 bệnh đường hô hấp tại một số khu vực dân cư thành phố Hồ Chí Minh năm 2009”. Nghiên cứu sử dụng phương pháp dịch tễ học mô tả cắt ngang, đánh giá chất lượng môi trường không khí trong và ngoài nhà, tình hình bệnh đường hô hấp (n= 1855 người lớn thường xuyên ở nhà trên 15 tuổi) tại 25 phường thuộc 5 quận thành phố Hồ Chí Minh năm 2009. Kết quả: Nồng độ bụi PM10 ngoài nhà tại các điểm nghiên cứu trung bình từ 0,043mg/m3 đến 0,075mg/m3; Nồng độ khí SO2 trung bình từ 0,004mg/m3 đến 0,055mg/m3; Nồng độ khí CO trung bình từ 6,44mg/m3 đến 10,27mg/m3; Nồng độ khí NO2 trung bình từ 0,051mg/m3 đến 0,073mg/m3. Tỷ lệ mắc bệnh viêm mũi trung bình 20,1% ; tỷ lệ bệnh viêm họng 16,8%; tỷ lệ viêm phế quản 2,3%, tỷ lệ hen phế quản 1,0%. Như vậy: Nồng độ bụi PM10, SO2, NO2 ngoài nhà tại các điểm nghiên cứu trong ngưỡng Quy chuẩn Việt Nam 05-2009; Nồng độ khí CO vượt Quy chuẩn Việt Nam 05-2009 24h từ 1,3 đến 2,05 lần. Hạn chế nguồn gây ô nhiễm không khí đô thị do giao thông vận tải là cần thiết trong giai đoạn hiện nay.
English abstract
This report introduces some findings from “Assessment of air quality and situation of respiratory system disease in some areas in Ho Chi Minh city 2009”. Method: A cross sectional descriptive study was carried to assesse indoor and outdoor air quality. Situation of respiratory system disease in 25 wards of 5 districts in Ho Chi Minh city 2009. Result: Outdoor air quality: The everage concentration of particulate matter 10 (PM10), SO2, NO2 were lower than maximal allowable concentration (MAC). The everage concentration of particulate matter 10 (PM10) was from 0.043mg/m3 to 0.075mg/m3; everage concentration of SO2 was from 0.004mg/m3 to 0.055mg/m3; everage concentration of NO2 was from 0.051mg/m3 to 0.073mg/m3; everage concentration of CO was from 6.44mg/m3 to 10.27mg/m3 (higher than MAC from 1.3 times to 2.05 times);. Situation of respiratory system disease: rhinitis (20.1%); sore throat (16.8%), bronchitis (2.3%) and asthma (1.0%).
Từ khóa
Toàn văn:
PDF (English)##submission.citations##
Tài liệu tiếng Việt
Phạm Ngọc Đăng, Lê Văn Trình và CS (2004). Đánh giá diễn biến và dự báo môi trường hai vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam, đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường. Nhà xuất bản Xây dựng.
Phạm Ngọc Đăng và Cs (2005). Chất lượng không khí ở khu dân cư Hà Nội trong 6 năm gần đây được quan trắc bằng trạm không khí tự động cố định. Tài liệu Hội thảo Quản lý chất lượng không khí ở Hà Nội và đánh giá sự phơi nhiễm.; Hà Nội.
Đào Ngọc Phong (1985). Khởi thảo và áp dụng những kiến nghị về bảo vệ khí quyển một số vùng công nghiệp Hải Phòng, Vĩnh Phú và Hà Nội. Chương trình khoa học Nhà nước 5202.Bộ Y tế - Trường Đại học Y Hà Nội.
Đào Ngọc Phong, Nguyễn Mạnh Liên và cs (1986). Môi trường và sức khỏe con người.Chương trình khoa học Nhà nước. Trường Đại học Y Hà Nội.
Đào Ngọc Phong (1979). Ô nhiễm môi trường.Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
Chu Văn Thăng (1996). Nghiên cứu tác động vùng ô nhiễm không khí cực đại đến sức khỏe dân cư vùng tiếp giáp khu công nghiệp Thượng Đình Hà Nội. Luận văn PTS khoa học y dược- Hà Nội.
Phạm Lê Tuấn và cộng sự (2006). Nghiên cứu thực trạng các bệnh tật của nhân dân nội thành Hà Nội có liên quan tới ô nhiễm không khí, các tổn thất về kinh tế xã hội do các bệnh này gây nên và đề xuất các giải pháp khả thi nhằm phòng ngừa, hạn chế tình trạng này. Đề tài KHCN cấp thành phố Hà Nội.
Vũ Văn Triển, Lưu Minh Châu, Phạm Đức Thụ (2010). Báo cáo kết quả thưc hiện dự án “Nghiên cứu đánh giá tổng thể ảnh hưởng sức khỏe và thiệt hại kinh tế do ô nhiễm không khí đô thị gây ra” năm 2007-2009. Dự án Bảo vệ môi trường cấp Nhà nước mã số MT061001. Cục Y tế Giao thông Vận tải.
Tài liệu tiếng Anh
Jin H. Zheng M, Mao Y. (1993). The effect of indoor air pollution on human health.Indoor air. 93. Vol 1.