Hoạt động thể lực của sinh viên hệ cử nhân dinh dưỡng Đại học Y Hà Nội
Tóm tắt
Từ khóa
Toàn văn:
PDF (English)##submission.citations##
Tiếng Việt
Bộ Y tế Việt Nam, nhóm đối tác y tế (2016). Tình hình thực hiện kế hoạch bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011-2015. Trong: Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2015. Tăng cường y tế cơ sở hướng tới bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân. Nhà xuất bản Y học Hà Nội: 36-138.
Nguyễn Văn Hội (2009). Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của sinh viên Y2 trường Đại học Y Hà Nội năm 2009. Luận văn tốt nghiệp cử nhân y tế công cộng, trường Đại học Y Hà Nội.
Trần Thị Minh Đức, Bùi Thị Hồng Thái. (2014). Sử dụng mạng xã hội trong sinh viên Việt Nam. Tạp chí khoa học xã hội Việt Nam,8;(81):50-60.
Tiếng Anh
Bui TV, Blizzard CL, Luong KN, Truong Nle V, Tran BQ, Otahal P, Srikanth V, Nelson MR, Au TB, Ha ST, Phung HN, Tran MH, Callisaya M, Gall S (2015). Physical Activity in Vietnam: Estimates and Measurement Issues. Plos one;10(10):1-14.
Matthews CE, Chen KY, Freedson PS, et al (2008). Amount of time in sedentary behaviors in the United States, 2003-2004. Am J Epidemiol;167(7):875-81.
Owen N, Healy GN, Matthews CE, Dunstan DW (2010). Too much sitting: the population health science of sedentary behavior. Exerc Sport Sci Rev;38(3):105-13.
Owen N, Sparling PB, Healy GN, Dunstan DW, Matthews CE (2010). Sedentary behavior: emerging evidence for a new health risk. Mayo Clin Proc;85(12):1138-41.
Rajappan R, Selvaganapathy K, Liew L (2015). Physical activity level among university students. International Journal of Physiotherapy and Research,3(6):1336-43.
Trinh OT, Nguyen ND, Dibley MJ, Phongsavan P, Bauman AE. The prevalence and correlates of physical inactivity among adults in Ho Chi Minh City. BMC Public Health 2008;(8):204.
World Health Organization (2010). Global Recommendations on Physical Activity for Health.
World Health Organization (2002). Global Physical Activity Questionnaire (GPAQ). Analysis guide.